Từ điển Thiều Chửu
繇 - diêu/do/chựu/lựu
① Tốt tươi. ||② Ngày xưa dùng như chữ 謠 hay chữ 徭. ||③ Một âm là do. Cùng nghĩa với chữ do 由. ||④ Lại một âm là chựu. Lời xem trong quẻ bói. Ta quen đọc là chữ lựu.

Từ điển Trần Văn Chánh
繇 - chựu
(văn) Lời xem trong quẻ bói, bốc từ.

Từ điển Trần Văn Chánh
繇 - dao
① Tốt tươi; ② Như 謠 (bộ 言); ③ Như 徭 (bộ 彳); ④ Như 遙 (bộ 辶).

Từ điển Trần Văn Chánh
繇 - do
(văn) ① Từ, do, bởi, nhờ: 繇膝以下爲揭 Lội nước sâu từ đầu gối trở xuống gọi là “yết” (Nhĩ nhã: Thích thuỷ). Như 由 (bộ 田); ② Như 悠 (bộ 心).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繇 - dao
Đi theo — Công việc nặng nhọc — Lay động — Một âm là Do. Xem vần Do.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繇 - do
Vui mừng — Từ đâu. Như chữ Do 由 — Cũng đọc Du và dùng như chữ Du 悠 — Một âm là Diêu. Xem Diêu.


咎繇 - cao dao ||